1. Số điểm trường, diện tích khuôn viên
Tên điểm trường
|
Diện tích khuôn viên
(m 2)
|
Đã được cấp GCNQSDĐ (m 2)
|
Ghi chú
|
Trường MN Ngọc Hiệp
|
237
|
237
|
|
Điểm MG Lư Cấm
|
………..
|
………….
|
Mượn tạm
|
Điểm MG Ngọc Sơn
|
907,6
|
907,6
|
|
Tổng số
|
|
|
|
2. Tổng số phòng học:
Tổng số phòng hiện có: 05 phòng, trong đó:
a. Phòng kiên cố: 04 phòng
b. Số phòng học còn đi học nhờ : 01 phòng.
c. Số phòng học còn thiếu: 0 phòng.
3. Số phòng làm việc: (Gồm: Phòng HT, HP, Kế toán, Y tế, Phòng Hội đồng, Phòng tổ CM, Bảo vệ...)
Tổng số 01 phòng, trong đó :
Phòng bán kiên cố : 01 phòng (Phòng BGH)
4. Các công trình phụ:
- Công trình vệ sinh:
Tổng số : 01 nhà vệ sinh (có 02 phòng), trong đó: Dùng chung cho cho giáo viên và học sinh.
- Sân chơi:
Sân chơi: 01 sân, sân có đồ chơi ngoài trời: 01 sân.
- Nhà bếp: Bán kiên cố.
- Nhà để xe của giáo viên: Không.
5. Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi:
- Số máy vi tính hiện có: 07 máy. Trong đó dùng cho văn phòng 03 máy, máy chuyên môn: 01 máy, máy ở lớp: 03 máy. Tình trạng của máy: hoạt động bình thường.
- Số ti vi: 05 cái. Tình trạng của máy: hoạt động bình thường..
- Số đầu đĩa hình: 05 chiếc. Tình trạng của máy: hoạt động bình thường.
- Số đàn Organ: 03 cái. Tình trạng: hoạt động bình thường.
- Các trang thiết bị khác: các lớp được trang bị đầy đủ trang thiết bị để phục vụ trong công tác giảng dạy của giáo viên và học sinh.