1. Số điểm trường, diện tích khuôn viên
Tên điểm trường
|
Diện tích khuôn viên
(m 2)
|
Đã được cấp GCNQSDĐ (m 2)
|
Ghi chú
|
Trường MN Ngọc Hiệp
|
1032
|
1032
|
|
Điểm Vĩnh Điềm
|
425
|
425
|
|
Điểm Ngọc Sơn
|
907,6
|
907,6
|
|
Tổng số
|
|
|
|
2. Tổng số phòng học: 14 phòng
*Tổng số phòng hiện có học: 07 phòng, trong đó:
a. Phòng kiên cố: 07 phòng
b. Số phòng học còn đi học nhờ: 0 phòng.
c. Số phòng học còn thiếu: 0 phòng.
3. Số phòng làm việc: (Gồm: Phòng HT, HP, Kế toán, Y tế, Phòng Hội đồng, Phòng tổ CM, Bảo vệ...)
*Tổng số: 07 phòng, trong đó:
Phòng kiên cố: 07 phòng
Phòng bán kiên cố: 0 phòng
4. Các công trình phụ:
- Công trình vệ sinh:
Tổng số: 04 nhà vệ sinh, trong đó: (03 nhà vệ sinh: có 02 phòng; 01 nhà vệ sinh: có 01 phòng)
- Sân chơi:
Sân chơi: 02 sân, sân có đồ chơi ngoài trời: 02 sân.
- Nhà bếp: 02 bếp.
- Nhà để xe của giáo viên: 01.
5. Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi:
- Số máy vi tính hiện có: 17 máy. Trong đó dùng cho văn phòng 03 máy, máy chuyên môn: 01 máy, máy ở các lớp: 13 máy. Tình trạng của máy: hoạt động bình thường.
- Số ti vi: 14 cái. Tình trạng của máy: hoạt động bình thường.
- Số đầu đĩa hình: 14 chiếc. Tình trạng của máy: hoạt động bình thường.
- Số đàn Organ: 14 cái. Tình trạng: hoạt động bình thường.
- Các trang thiết bị khác: các lớp được trang bị đầy đủ trang thiết bị để phục vụ trong công tác giảng dạy của giáo viên và học sinh.